Cao su SVR-CV60

Category:

Description

Cao su CV-60:

Vì cao su CV-60 (constant viscosity 60) tính chất đặc trưng là độ nhớt và độ mềm dẻo không thay đổi nên được các nhà sản xuất ưa chuộng. Tính mềm dẻo rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp, sự tương hợp các chất trong hỗn hợp tốt, khả năng bám dính cao) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều.

Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex (SVR L, CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc. Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước : rửa sơ bộ các nguyên liệu, cắt nhỏ, băm nhỏ (giảm kích thước ), sấy …

Ứng dụng:
  • Loại cao su này dùng làm dây thun, keo dán, mặt hông lốp xe, mặt vợt bóng bàn, đệm,…
  • Các đặc tính kỹ thuật:
  • Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn: 0,02
  • Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn: 0,40
  • Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn: 0,60
  • Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn: 0,60
  • Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn: –
  • Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn: 60
  • Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : –
  • Độ nhớt Mooney ML ( 1’ + 4’ ) 100oC: 60 ± 5 hoặc 50±5

Giá: Thỏa thuận

Đóng gói: Được chia làm hai loại:

– Hàng rời không pallet:  Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20 – 21 tấn/cont.

– Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2 tấn/pallet – 1.26 tấn/kiện, 19.2 – 20.16 tấn/cont.

Xem thêm: Quy trình sản xuất, Cao s CV-60

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cao su SVR-CV60”

Your email address will not be published. Required fields are marked *