Cao su SVR-10

Category:

Description

Hưng thịnh rubber sản xuất SVR-10

  • Tại công ty cao su Hưng Thịnh nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây), chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.
  • Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex (SVR L, CV) và có sự pha trộn công phu.
  • Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước: Rửa sơ bộ nguyên liệu, cắt nhỏ, băm nhỏ, sấy và đóng kiện.
  • Đây là loại cao su sản xuất từ mủ đông, tạp nên bản chất của cao su là cứng. Vì vậy trong công nghệ lốp xe dùng loại cao su này pha trộn với RSS cấp hạng thấp, CV50 cho ra sản phẩm rất tốt.
  • Ngoài ra còn phối hợp với các cấp hạng từ latex tạo nên một sản phẩm GP (General purpose) đáp ứng yêu cầu cơ bản của công nghệ lốp xe.
 Các đặc tính kỹ thuật:
  • các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm SVR10 và phương pháp kiểm tra của Hưng thịnh rubber:
  • Các đặc tính:
    • Hàm lượng chất bẩn (%m/m, không vượt quá): 0.08.
    • Hàm lượng tro (%m/m, không vượt quá): 0.60.
    • Hàm lượng Nitơ (%m/m, không vượt quá): 0.60.
    • Hàm lượng chất bay hơi (%m/m, không vượt quá): 0.08.
    • Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn: 30.
    • Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn: 50.

    Phương pháp kiểm tra:

    • Hàm lượng chất bẩn: TCVN 6089:2004 (ISO249:1995)
    • Hàm lượng tro: TCVN 6087:2004 (ISO 247:1990)
    • Hàm lượng Nitơ: TCVN 6091:2004 (ISO1656:1996)
    • Hàm lượng chất bay hơi: TCVN 6088:2004 (ISO 248:1991)
    • Độ dẻo đầu: TCVN 6092-2:2004 (ISO 2007 :1991)
    • Chỉ số duy trì độ dẻo: TCVN 6092-1:2004 (ISO 9230: 1995)
  • * Giá: Thoả thuận.
  • Đóng gói: Được chia làm hai loại:
  •        – Hàng rời không pallet:  Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20 – 21tấn/cont.
  •       – Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2 tấn/pallet – 1.26 tấn/kiện, 19.2 – 20.16 tấn/cont

Xem thêm: Quy trình kiểm phẩm, Cao su SVR-10

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cao su SVR-10”

Your email address will not be published. Required fields are marked *